Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lành mạnh

Academic
Friendly

Từ "lành mạnh" trong tiếng Việt có nghĩacó ích cho sức khỏe, cả về thể chất lẫn tinh thần. Khi một điều đó được coi "lành mạnh", điều đó có nghĩa không chỉ tốt cho cơ thể còn tốt cho tâm hồn, mang lại cảm giác vui vẻ, thoải mái.

dụ sử dụng:
  1. Trò chơi lành mạnh: Những trò chơi không yếu tố bạo lực, mang tính giáo dục giúp trẻ em phát triển kỹ năng xã hội như trò chơi xếp hình, trò chơi thể thao.

    • dụ: "Chơi bóng đá một hoạt động thể thao lành mạnh cho trẻ em."
  2. Cuộc giải trí lành mạnh: Những hoạt động giải trí giúp thư giãn không gây hại cho sức khỏe.

    • dụ: "Xem phim hài một cách giải trí lành mạnh giúp mọi người cười thư giãn."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể nói về các thói quen lành mạnh, chẳng hạn như ăn uống lành mạnh (thực phẩm tốt cho sức khỏe), hoặc lối sống lành mạnh (thói quen sinh hoạt tích cực).
    • dụ: "Ăn nhiều rau củ quả tập thể dục thường xuyên cách duy trì lối sống lành mạnh."
Phân biệt các biến thể:
  • Lành mạnh (tính từ): dùng để chỉ những lợi cho sức khỏe.
  • Sự lành mạnh (danh từ): trạng thái hoặc tình trạng tốt cho sức khỏe.
    • dụ: "Sự lành mạnh của cơ thể phụ thuộc vào chế độ dinh dưỡng tập luyện."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Tích cực: thường chỉ những hành động hoặc thái độ tốt, lợi cho bản thân người khác.
    • dụ: "Thái độ tích cực sẽ giúp bạn vượt qua khó khăn."
  • Khỏe mạnh: chỉ tình trạng sức khỏe tốt, không bệnh tật.
    • dụ: " ấy luôn ăn uống đầy đủ để giữ mình khỏe mạnh."
Từ liên quan:
  • Sống khỏe: nghĩa là duy trì sức khỏe tốt thông qua các thói quen tốt.
  • Tâm lý lành mạnh: chỉ trạng thái tinh thần tốt, không bị stress hay lo âu quá mức.
  1. Có ích cho thân thể hay tâm hồn: Trò chơi lành mạnh; Cuộc giải trí lành mạnh.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "lành mạnh"